Cơ sở – Vật Tư
Thiết bị phục vụ việc khám chữa bệnh
Nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu khám chữa bệnh của bệnh nhân, Phòng khám đa khoa Hà Nam Ninh – Hà Nội đã trang bị đầy đủ các thiết bị tiên tiến và hiện đại để phục vụ công tác khám chữa bệnh cho bệnh nhân.
STT | Tên thiết bị | Ký hiệu (MODEL) | Hãng sản xuất | Xuất xứ | Năm sản xuất | Số lượng | Tình trạng sử dụng | Ghi chú |
1 | Máy siêu âm | Versana Premier | GE Healthcare | Trung Quốc | 2019 – 2020 | 01 | Tốt | |
2 | Máy chụp cắt lớp | Revolution ACTs | Wipro GE Heathcare PVT.Ltd | Ấn Độ | 2020 | 01 | Tốt | |
Đèn chụp | MX135 CTX | Ấn Độ | 2020 | 01 | Tốt | |||
3 | Máy chụp cộng hưởng từ 0.2 Tesla | MRI AIRIS MATE | Hitachi | Nhật Bản | 2008 | 01 | Tốt | |
4 | Máy đo lưu huyết não | Vasoscreen 5000 | Medis Đức | Đức | 2020 | 01 | Tôt | |
5 | Máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn | AS 480 | E – LAB | Trung Quốc | 2020 | 01 | Tốt | |
6 | Máy đo mật độ loãng xương | Medix 90 | Medilink Pháp | Pháp | 2019 – 2020 | 01 | Tốt | |
7 | Máy điện châm S02 II | Việt Nam | 03 | Tốt | ||||
8 | Đèn gù cao 1,7 + bóng | Việt Nam | 03 | Tốt | ||||
9 | Máy massage 2007 | Việt Nam | 03 | Tốt | ||||
10 | Nhiệt âm kế tự lưu | Việt Nam | 02 | Tốt |
Cơ sở hạ tầng
Không chỉ đầy đủ các thiết bị máy móc hiện đại phục vụ công tác chữa bệnh, phòng khám đa khoa Hà Nam Ninh – Hà Nội còn có cơ sở hạ tầng rất hiện đại, toàn bộ phòng khám sử dụng một tòa nhà cao 7 tầng với diện tích sử dụng 836 m2.Đầy đủ các tiện ích hỗ trợ bệnh nhân khám chữa bệnh.
- Tổng diện tích mặt bằng: 199,5 m2
- Tổng diện tích sử dụng: 836 m2 diện tích 11,5 m2/giường bệnh
- Kết cấu xây dựng nhà: Nhà 6 tầng xây kiên cố, sử dụng tầng 1, 2, 3, 4, 5 làm phòng khám
- Diện tích các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh:
- – Phòng cấp cứu: 10 m2
- – Phòng khám Nội 1: 11,30 m2
- – Phòng khám Nội 2: 11,30 m2
- – Phòng khám Ngoại: 11,30 m2
- – Phòng Siêu âm: 11,72 m2
- – Phòng khám Sản, thủ thuật: 12,15 m2
- – Phòng Nội soi: 12,15 m2
- – Phòng khám điều trị bằng y học cổ truyền: 24,45 m2
- – Phòng Điện tim, đo lưu huyết não: 11,80 m2
- – Phòng X Quang: 14,57 m2
- – Phòng Chụp cắt lớp: 27,78 m2
- – Phòng Điều khiển: 7,69 m2
- – Phòng chuyên khoa lẻ: 10,85 m2
- – Phòng khám Nội nhi: 10,85 m2
- – Phòng Xét nghiệm: 19,40 m2
- – Phòng đo mật độ xương: 14,57 m2
- – Phòng Chụp cộng hưởng từ: 27,78 m2
- Bố trí các khoa/chuyên khoa, phòng (liệt kê cụ thể):
* Tầng 1:
- – Khu vực tiếp đón
- – Quầy thanh toán và cấp phát thuốc
* Tầng 2:
- – Phòng cấp cứu
- – Phòng kế toán
* Tầng 3:
- – Phòng khám Nội 1
- – Phòng khám Nội 2
- – Phòng khám Ngoại
- – Phòng khám Nội nhi
- – Phòng khám chuyên khoa lẻ
- – Phòng khám điều trị bằng y học cổ truyền
- – Phòng Khám sản, thủ thuật
- – Nhà vệ sinh Nam
- – Nhà vệ sinh Nữ
* Tầng 4:
- – Phòng X Quang
- – Phòng Chụp cắt lớp
- – Phòng Điều khiển
- – Phòng Điện tim, đo lưu huyết não
- – Phòng Siêu âm
- – Phòng Xét nghiệm
- – Phòng Nội soi
- – Nhà vệ sinh Nam
- – Nhà vệ sinh Nữ
* Tầng 5:
- – Phòng đo mật độ xương
- – Phòng chụp cộng hưởng từ
- – Phòng họp
- – Nhà vệ sinh Nam
- – Nhà vệ sinh Nữ
- Các điều kiện vệ sinh môi trường:
- Xử lý nước thải: Có Hợp đồng xử lý nước thải với Công ty CP Đầu tư và Kỹ thuật Tài nguyên môi trường ETC
- Xử lý rác y tế, rác sinh hoạt: Có Hợp đồng xử lý nước thải với Công ty CP Đầu tư và Kỹ thuật Tài nguyên môi trường ETC.
- An toàn bức xạ: Đã được cấp “Giấy phép tiến hành công việc bức xạ” số: 19/GP-SKHCN ngày 16/10/2020 do Sở khoa học công nghệ cấp
- Hệ thống phụ trợ:
- Phòng cháy chữa cháy:
- Khí y tế: Không
- Máy phát điện;
- Thông tin liên lạc: Điện thoại + Internet